嘿 hắc, mặc →Tra cách viết của 嘿 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
hắc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ấy, này, ô, ơ, ô hay, ô kìa, ơ kia, ơ này, ủa (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Im lặng, không nói. § Dùng như “mặc” 默.
2. Một âm là “hắc” (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đắc ý: chà, hừ.
3. (Trợ) Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào.
4. (Trạng thanh) Tiếng cười: hề hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ấy, này, ô, ơ, ô hay, ô kìa, ơ kia, ơ này, ủa: 嘿,老張,快走吧! Ấy, ông Trương, đi nhanh lên chứ!; 嘿!屋裡有人嗎? Này! Trong nhà có ai không?; 嘿,爲何這麼幹? Ô hay! Sao lại làm như thế? Xem 嘿 [mò], 嗨 [hai].
mặc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Im lặng, không nói. § Dùng như “mặc” 默.
2. Một âm là “hắc” (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đắc ý: chà, hừ.
3. (Trợ) Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào.
4. (Trạng thanh) Tiếng cười: hề hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 默 [mò]. Xem 嘿 [hei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng không nói gì.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典