Kanji Version 13
logo

  

  

chới, hạ, [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
a
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Sao thế: Sao anh đến trễ nữa thế?

chới
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Khản tiếng (dè).
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.



hạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
a, ô (tiếng trợ ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khản, khàn (tiếng, giọng). ◇Đạo Đức Kinh : “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” , (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” ! ? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Khản tiếng (dè).
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khản tiếng. Xem [á].


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giọng khàn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khản, khàn (tiếng, giọng). ◇Đạo Đức Kinh : “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” , (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” ! ? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Khản tiếng (dè).
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khản tiếng. Xem [á].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câm, không nói được — Tắt tiếng, nói không ra tiếng — Tiếng kêu tỏ vẻ kinh ngạc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典