Kanji Version 13
logo

  

  

kiều [Chinese font]   →Tra cách viết của 喬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
kiêu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” cây cao. ◇Thi Kinh : “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” , (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” .
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” .
Từ ghép
kiêu chí

kiều
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cao
2. giả trang
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” cây cao. ◇Thi Kinh : “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” , (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” .
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như kiều mộc cây cao. Kinh thi nói: xuất tự u cốc, thiên vu kiều mộc từ hang tối ra, thiên lên cây cao, ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người, nay dùng hai chữ kiều thiên để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng, là nói theo cái ý này vậy.
② Giả, như kiều trang ăn mặc giả lốt.
③ Cái móc trên cái dáo.
④ Cùng nghĩa với chữ kiêu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: Rừng cây cao;
② Cải trang, giả trang: Cải trang. Cv. ;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như (bộ );
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao mà cong lại. Td: Kiều mộc ( thân cây cao mà cong ) — Cái cán giáo mác, chỗ ráp vào lưỡi giáo mác — Giả dối, không thật — » Bóng kiều mong gởi thân la «( Hoa Tiên ).
Từ ghép
kiều chí • kiều trang • kiều trang • kiều tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典