喬 kiều [Chinese font] 喬 →Tra cách viết của 喬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
kiêu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” 喬木 cây cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” 喬梓.
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” 驕.
Từ ghép
kiêu chí 喬志
kiều
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cao
2. giả trang
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” 喬木 cây cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” 喬梓.
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” 驕.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như kiều mộc 喬木 cây cao. Kinh thi nói: xuất tự u cốc, thiên vu kiều mộc 出自幽谷遷于喬木 từ hang tối ra, thiên lên cây cao, ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người, nay dùng hai chữ kiều thiên 喬遷để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng, là nói theo cái ý này vậy.
② Giả, như kiều trang 喬妝 ăn mặc giả lốt.
③ Cái móc trên cái dáo.
④ Cùng nghĩa với chữ kiêu 驕.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: 喬木林 Rừng cây cao;
② Cải trang, giả trang: 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như 驕 (bộ 馬);
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao mà cong lại. Td: Kiều mộc 僑木 ( thân cây cao mà cong ) — Cái cán giáo mác, chỗ ráp vào lưỡi giáo mác — Giả dối, không thật — » Bóng kiều mong gởi thân la «( Hoa Tiên ).
Từ ghép
kiều chí 喬志 • kiều trang 喬妝 • kiều trang 喬裝 • kiều tử 喬梓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典