哿 cả, khả [Chinese font] 哿 →Tra cách viết của 哿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cả
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mừng, vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Cả hĩ phú nhân, Ai thử quỳnh độc” 哿矣富人, 哀此惸獨 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Mừng vui thay người giàu có, Thương xót trơ trọi một mình như vậy.
2. (Động) Khen ngợi, tán thán.
3. (Danh) Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa. § Thông “già” 珈.
4. § Ta quen đọc là “khả”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khả. Ta quen đọc là chữ khả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Cũng đọc Khả.
gia
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa (dùng như 珈, bộ 玉).
khả
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dễ chịu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mừng, vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Cả hĩ phú nhân, Ai thử quỳnh độc” 哿矣富人, 哀此惸獨 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Mừng vui thay người giàu có, Thương xót trơ trọi một mình như vậy.
2. (Động) Khen ngợi, tán thán.
3. (Danh) Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa. § Thông “già” 珈.
4. § Ta quen đọc là “khả”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khả. Ta quen đọc là chữ khả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Có thể (dùng như 可, bộ 口).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典