Kanji Version 13
logo

  

  

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 咫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chỉ (đơn vị đo đời Chu, bằng 8 tấc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thước, nhà Chu định tám tấc là một “chỉ”. ◇Nguyễn Du : “Tương Đàm chỉ xích tương lân cận” (Trường Sa Giả Thái Phó ) Tương Đàm gần gũi trong gang tấc.
Từ điển Thiều Chửu
① Thước, nhà Chu định tám tấc là một chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thước (đời Chu bên Trung Quốc, = 8 tấc). 【】 chỉ xích [zhêchê] (văn) Rất gần, kế bên, gang tấc, trước mắt, trước mặt: Cách nhau gang tấc, sát ngay bên cạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị chiều dài ngày xưa, bằng tám tấc ta — Dùng làm trợ từ.
Từ ghép
chỉ xích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典