咪 mễ, mị [Chinese font] 咪 →Tra cách viết của 咪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
mễ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng gọi mèo
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” 小貓咪咪叫 mèo con kêu meo meo.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mễ đột 咪突 dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
【咪宊】mễ đột [mêtu] (cũ) Mét (tiếng Pháp: mètre).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dê kêu — Tên gọi một thước tây ( mét ).
Từ ghép
ma mễ 妈咪 • ma mễ 媽咪
mị
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” 小貓咪咪叫 mèo con kêu meo meo.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mễ đột 咪突 dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Be he, meo meo (tiếng dê hoặc mèo kêu).【咪咪】 mị mị [mimi] ① Be he (tiếng dê kêu);
② Meo meo (tiếng mèo kêu);
③ (Cười) mỉm: 他笑咪咪的 Anh ấy cười mỉm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dê kêu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典