咐 phó, phù [Chinese font] 咐 →Tra cách viết của 咐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phó
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phân phó 吩咐)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi.
2. Một âm là “phó”. (Động) “Phân phó” 吩咐 dặn bảo (thường chỉ bậc trên dặn dò kẻ dưới, mang ý truyền lệnh). ☆Tương tự: “đinh ninh” 丁寧, “đinh ninh” 叮嚀, “đinh chúc” 叮囑, “giao đại” 交代, “chúc phó” 囑咐, “chúc thác” 囑託, “phái khiển” 派遣, “đả phát” 打發.
Từ điển Thiều Chửu
① Hà hơi.
② Một âm là phó. Phân phó 吩咐 dặn bảo kẻ dưới.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bảo, dặn dò. Xem 吩咐 [fenfù], 囑咐 [zhưfù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân phó 吩咐: Dặn dò — Một âm khác là Phù. Xem Phù.
Từ ghép
phân phó 吩咐
phù
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi.
2. Một âm là “phó”. (Động) “Phân phó” 吩咐 dặn bảo (thường chỉ bậc trên dặn dò kẻ dưới, mang ý truyền lệnh). ☆Tương tự: “đinh ninh” 丁寧, “đinh ninh” 叮嚀, “đinh chúc” 叮囑, “giao đại” 交代, “chúc phó” 囑咐, “chúc thác” 囑託, “phái khiển” 派遣, “đả phát” 打發.
Từ điển Thiều Chửu
① Hà hơi.
② Một âm là phó. Phân phó 吩咐 dặn bảo kẻ dưới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hà hơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn khan, oẹ khan — Thổi mạnh — Một âm là Phó. Xem Phó.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典