Kanji Version 13
logo

  

  

phi [Chinese font]   →Tra cách viết của 呸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng cãi nhau.
2. (Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay. ◇Thủy hử truyện : “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” ! , (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh mổ lợn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng cãi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhổ vật gì trong miệng ra. Nhổ phì ra.

phôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ô hay, hừ, úi chà (thán từ)
2. tiếng cãi nhau
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thán) Ô hay!, hừ!, xì!, úi chà!, chà!;
② (văn) (thanh) Tiếng cãi nhau.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典