吭 hàng, hạng [Chinese font] 吭 →Tra cách viết của 吭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cổ họng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “dẫn hàng tràng minh” 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. § Cũng đọc là “hạng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ họng. Như dẫn hàng tràng minh 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. Cũng đọc là hạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giọng: 引吭高歌 Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát;
② (văn) Cổ họng: 引吭長鳴 Gân cổ kêu dài. Xem 吭 [keng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái yết hầu.
hạng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “dẫn hàng tràng minh” 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. § Cũng đọc là “hạng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ họng. Như dẫn hàng tràng minh 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. Cũng đọc là hạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giọng: 引吭高歌 Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát;
② (văn) Cổ họng: 引吭長鳴 Gân cổ kêu dài. Xem 吭 [keng].
khang
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Cất tiếng, lên tiếng: 問什麼,他也不吭聲 Hỏi gì nó cũng không lên tiếng. Xem 吭 [háng].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典