Kanji Version 13
logo

  

  

phân [Chinese font]   →Tra cách viết của 吩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: phân phó )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Phân phó” dặn bảo (người trên dặn bảo kẻ dưới).
Từ điển Thiều Chửu
① Phân phó dặn bảo. Tiếng người trên dặn bảo kẻ dưới.
Từ điển Trần Văn Chánh
】phân phó [fenfu] (khn) Dặn dò, dặn bảo, bảo ban: Anh muốn bảo tôi làm gì thì cứ nói. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân phó : Dặn dò.
Từ ghép
phân phó



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典