Kanji Version 13
logo

  

  

需 nhu  →Tra cách viết của 需 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 雨 (8 nét) - Cách đọc: ジュ
Ý nghĩa:
nhu cầu, demand

nhu [Chinese font]   →Tra cách viết của 需 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
nhu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đợi
2. đồ dùng
3. nhu cầu, cần thiết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đợi. ◎Như: “tương nhu” đợi nhau.
2. (Động) Cần. ◎Như: “nhu yếu” cần phải, “nhu tác vô độ” đòi hỏi không cùng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như nhân khát nhu thủy” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎Như: “quân nhu” đồ dùng trong quân. ◇Tô Thức : “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇Tả truyện : “Nhu, sự chi tặc giã” , (Ai Công thập tứ niên ) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi. Như tương nhu cùng đợi.
② Dùng. Như quân nhu đồ dùng trong quân.
③ Lần lữa. Như sách Tả truyện nói nhu sự chi tặc giã lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
①Nhu cầu, sự cần dùng, sự cần thiết: Phân phối theo nhu cầu;
② Cần: Nó rất cần tiền;
③ (văn) Lần lữa, trì hoãn, do dự: Lần lữa là cái hại cho công việc (Tả truyện);
④ (văn) Đợi: Đợi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cần dùng. Cần đến — Mềm mại.
Từ ghép
binh nhu • công nhu • cung nhu • khiếp nhu • nhu cầu • nhu dụng • nhu phí • nhu yếu • nhu yếu phẩm • quân nhu • tất nhu

nhuyễn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yếu đuối — không được đầy đủ, sung mãn — Các âm khác là Nhu, Tu. Xem các âm này.



noạ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).

tu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Càn, trên quẻ Khảm, chủ về sự chờ đợi, trì trệ — Các âm khác là Nhu, Nhuyên. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典