勦 tiễu [Chinese font] 勦 →Tra cách viết của 勦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
tiễu
phồn thể
Từ điển phổ thông
chặn lại, trừ khử
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lao khổ, nhọc nhằn. ◎Như: “tiễu dân” 勦民 làm khổ sở dân.
2. (Động) Hớt lấy, bắt chước theo, đoạt lấy. ◎Như: “tiễu thuyết” 勦說 giựt lấy lời nói của người, mà nói là của mình.
3. (Động) Chặn đánh, diệt hết. § Thông “tiễu” 剿. ◎Như: “tiễu diệt” 勦滅 chặn quân giặc lại mà giết hết.
Từ điển Thiều Chửu
① Hớt lấy. Của người ta mình vùi lấp đi mà hớt lấy làm của mình gọi là tiễu. Ăn cắp lời bàn lời nói của người, mà nói là của mình gọi là tiễu thuyết 勦說.
② Chặn, như tiễu diệt 勦滅 chặn quân giặc lại mà giết hết, vì thế càn giặc cũng gọi là tiễu, có khi viết chữ tiễu 剿.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 剿 [chao] (bộ 刀).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 剿 [jiăo] (bộ 刀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như ba chữ Tiễu 剿.
Từ ghép
tuần tiễu 巡勦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典