剚 chí, tứ [Chinese font] 剚 →Tra cách viết của 剚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
chí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắm dao, đâm dao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắm dao, cắm vào. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Như chí dư dĩ nhận dã” 如剚余以刃也 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Lòng như dao cắt.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tứ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắm dao, cũng đọc chữ tứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắm dao.
trí
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắm xuống đất. Cày xuống đất.
tứ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắm dao, cắm vào. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Như chí dư dĩ nhận dã” 如剚余以刃也 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Lòng như dao cắt.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tứ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắm dao, cũng đọc chữ tứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắm dao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典