刲 khuê [Chinese font] 刲 →Tra cách viết của 刲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
khuê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, giết. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tư mã khuê dương, tư sĩ kích thỉ” 司馬刲羊, 司士擊豕 (Thiếu lao quỹ thực lễ 少牢饋食禮).
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt lấy — Dùng dao mà giết.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典