刪 san →Tra cách viết của 刪 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét)
Ý nghĩa:
san
phồn thể
Từ điển phổ thông
lọc bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tước bỏ. ◎Như: “san trừ” 刪除 tước bỏ, “san giảm” 刪減 cắt bớt. ◇Hán Thư 漢書: “Cố san kì ngụy từ, thủ chánh nghĩa” 故刪其偽辭, 取正義 (Luật lịch chí 律曆志) Cho nên tước bỏ những từ sai trá, giữ lấy nghĩa đúng thật.
2. (Động) Cắt lấy. ◇Hán Thư 漢書: “Kim san kì yếu” 今刪其要 (Nghệ văn chí 藝文志) Nay cắt lấy phần chính yếu.
3. § Cũng viết là “san” 删.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xóa, lược bỏ (câu văn): 這個字應删去 Chữ này cần bỏ đi; 删繁就簡 Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện.
Từ ghép 4
san định 刪定 • san nhuận 刪潤 • san thập 刪拾 • san trừ 刪除
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典