Kanji Version 13
logo

  

  

căng [Chinese font]   →Tra cách viết của 兢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
căng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nơm nớp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kiêng dè, cẩn thận. § Cũng nói là “căng căng” . ◇Phan Nhạc : “Tâm chiến cụ dĩ căng tủng, như lâm thâm nhi lí bạc” , (Tây chinh phú 西) Trong lòng run sợ thận trọng, như đi tới vực sâu giẫm trên giá mỏng.
2. (Tính) Run sợ. ◇Trương Hành : “Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng” , (Tây kinh phú 西).
Từ điển Thiều Chửu
① Nơm nớp. Tả cái dáng kiêng dè cẩn thận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nơm nớp, kiêng dè thận trọng. 【】 căng căng nghiệp nghiệp [jingjing yèyè] Cần cù tận tuỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính sợ. Chẳng hạn Căng căng ( lo sợ ngay ngáy ).
Từ ghép
chiến căng • chiến căng căng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典