儵 thúc →Tra cách viết của 儵 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
thúc
phồn thể
Từ điển phổ thông
chợt, chớp nhoáng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Mau lẹ, nhanh chóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thúc nhi lai hề hốt nhi thệ” 儵而來兮忽而逝 (Cửu ca 九歌, Thiểu tư mệnh 少司命).
2. (Danh) Màu đen. § “Thuyết văn giải tự” 說文解字 ghi chữ này thuộc bộ “hắc” 黑.
3. (Danh) Tên vị thần ở Nam Hải.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 倏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 倏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu xanh đen.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典