儗 nghĩ [Chinese font] 儗 →Tra cách viết của 儗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nghĩ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ví như
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếm, vượt quá. ◇Hán Thư 漢書: “Nghĩ ư thiên tử” 於是天子意梁 (Lương Hiếu Vương Lưu Vũ truyện 梁孝王劉武傳) Vượt quá cả thiên tử.
2. (Động) Sánh với, đọ. § Thông “nghĩ” 擬.
3. (Động) Phỏng theo, mô phỏng. ◇Lục Du 陸游: “Cúc hoa hương mãn bả, Liêu đắc nghĩ Đào Tiềm” 菊花香滿把, 聊得儗陶潛 (Thu vãn tuế đăng hí tác 秋晚歲登戲作) Hương hoa cúc vốc đầy, Hãy bắt chước Đào Tiềm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ví, cũng như chữ nghĩ 擬.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 擬 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếm lấy mà dùng — So sánh.
Từ ghép
đại nghĩ 儓儗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典