偢 thiễu, thu, tiễu →Tra cách viết của 偢 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
thiễu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhìn, trông thấy
2. (xem: thu thải 瞅睬)
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瞅 (bộ 目).
thu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhìn, trông thấy
2. (xem: thu thải 瞅睬)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa mắt nhìn, ngó tới. § Cũng như “thu” 瞅. Xem “thải” 睬. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Đoan đích cá hữu thùy vấn, hữu thùy thu?” 端的個有誰問, 有誰偢? (竇娥冤, Đệ nhất chiết).
Từ ghép 1
thu vấn 偢問
tiễu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典