Kanji Version 13
logo

  

  

lưỡng  →Tra cách viết của 俩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
lưỡng
giản thể

Từ điển phổ thông
tài, khéo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Hai (người), đôi: Hai chúng mình, đôi ta; Hai anh (chị);
② Chút ít, vài ba: Có chút ít tiền; Chỉ có vài ba người thế này. Xem [liăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [jìliăng]. Xem [liă].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
kỹ lưỡng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典