侖 lôn, luân [Chinese font] 侖 →Tra cách viết của 侖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
luân
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mạch lạc, lớp lang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc là Lôn. Xem Lôn.
lôn
phồn thể
Từ điển phổ thông
sắp xếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
Từ điển Thiều Chửu
① Côn lôn 昆侖 tên núi Côn lôn. có khi viết là 昆崙.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy nghĩ. Nghĩ ngợi. Cũng đọc Luân.
Từ ghép
gia lôn 加侖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典