侑 hựu [Chinese font] 侑 →Tra cách viết của 侑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hựu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mời ăn thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuyến mời người ăn uống. ◎Như: “hựu thực” 侑食 khéo mời cho ăn được nhiều thêm.
2. (Động) Báo đáp.
3. (Động) Khoan dung, rộng tha. § Thông “hựu” 宥. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vị tín quỉ thần năng tướng hựu” 未信鬼神能相侑 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Chưa tin quỉ thần có thể khoan thứ được gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp, như hựu thực 侑食 khéo mời cho ăn được nhiều thêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giúp: 侑食 Khéo mời để giúp cho ăn được nhiều thêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuyên răn — Báo đáp lại — Lòng rộng rãi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典