佔 chiêm, chiếm [Chinese font] 佔 →Tra cách viết của 佔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
chiêm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quan sát, theo dõi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm, nhìn xem. § Cũng như “chiêm” 覘.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” 占. ◎Như: “chiếm cứ” 佔據 chiếm giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm xem.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dòm, nhìn xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn. Xem — Lấy làm của mình. Một âm khác là Chiếm.
chiếm
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiếm đoạt của người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm, nhìn xem. § Cũng như “chiêm” 覘.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” 占. ◎Như: “chiếm cứ” 佔據 chiếm giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm xem.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếm lấy: 佔據 Chiếm cứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Chiếm 占.
Từ ghép
bá chiếm 霸佔 • chiếm cứ 佔据 • chiếm cứ 佔據 • chiếm hữu 佔有 • chiếm lĩnh 佔領 • chiếm lĩnh 佔领 • chiếm tiên 佔先 • chiếm tuyến 佔線 • chiếm tuyến 佔线 • độc chiếm 獨佔 • xâm chiếm 侵佔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典