伦 luân →Tra cách viết của 伦 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
luân
giản thể
Từ điển phổ thông
1. luân thường, đạo lý
2. loài, bực
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 倫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 倫
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân luân, luân thường: 倫常 Luân thường; 五倫 Ngũ luân;
② Nền nếp, thứ tự: 倫次 Thứ tự;
③ Sự so sánh, người ngang hàng, cùng loại, ngang nhau: 不倫不類 Không đâu vào đâu; 無與倫比 Không gì sánh bằng; 絕倫 Tuyệt luân;
④ [Lún] (Họ) Luân.
Từ ghép 4
ba tỷ luân 巴比伦 • ca luân tỷ á 哥伦比亚 • luân đôn 伦敦 • luân lý 伦理
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典