亶 đản [Chinese font] 亶 →Tra cách viết của 亶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 亠
Ý nghĩa:
chiên
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Chiên 邅 — Các âm khác là Đản, Đàn, Thiện.
thiện
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo ý mình. Tự chuyên — Xem Đản, Đàn.
đàn
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết. Diệt hết — Các âm khác là Chiên, Đản, Thiện. Xem các âm này.
đản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tin
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Thành tín, chân thật, tin đúng. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản kì nhiên hồ” 亶其然乎 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tin đúng vậy chăng?
2. (Danh) Họ “Đản”.
3. (Trợ) Cũng như “đãn” 但.
Từ điển Thiều Chửu
① Tin. Lời trợ ngữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thật, thực: 亶其然乎? Thật như thế sao? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thường đệ);
② Chỉ (như 但, bộ 亻): 非亶倒懸而已 Không chỉ có treo ngược mà thôi (Giả Nghị: Trị an sách);
③ Vô ích, suông, không: 亶費精神于此 Chỉ phí tinh thần vô ích vào việc đó mà thôi (Dương Hùng: Giải nan).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
ày dặn — Thành thật — Các âm khác là Chiên, Đàn, Thiện — Tin thật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典