临 lâm →Tra cách viết của 临 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 丨 (1 nét)
Ý nghĩa:
lâm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ở trên soi xuống
2. sát, gần kề
3. kịp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 臨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bên cạnh, gần, tựa, nhìn, gặp, đứng trước, đứng trông ra, gie ra, ra tới: 臨街 Bên cạnh phố; 背山臨水 Tựa núi giáp sông; 居高臨下 Trên cao nhìn xuống; 如臨大敵 Như gặp phải giặc đông; 面臨現實 Đứng trước hiện thực; 膝王高閣臨江渚 Gác cao Đằng vương đứng trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng vương các tự);
② (lịch) Quá, ghé đến, đến tận nơi...:
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 臨
Từ ghép 2
lai lâm 来临 • lâm hành 临行
lấm
giản thể
Từ điển phổ thông
mọi người cùng khóc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 臨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 臨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典