Kanji Version 13
logo

  

  

lâm  →Tra cách viết của 临 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 丨 (1 nét)
Ý nghĩa:
lâm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ở trên soi xuống
2. sát, gần kề
3. kịp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bên cạnh, gần, tựa, nhìn, gặp, đứng trước, đứng trông ra, gie ra, ra tới: Bên cạnh phố; Tựa núi giáp sông; Trên cao nhìn xuống; Như gặp phải giặc đông; Đứng trước hiện thực; Gác cao Đằng vương đứng trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng vương các tự);
② (lịch) Quá, ghé đến, đến tận nơi...:
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
lai lâm • lâm hành

lấm
giản thể

Từ điển phổ thông
mọi người cùng khóc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典