丞 chưng, thừa [Chinese font] 丞 →Tra cách viết của 丞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
chưng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: “thừa tướng” 丞相, “phủ thừa” 府丞, “huyện thừa” 縣丞.
3. § Nguyên đọc là “chưng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ, như thừa tướng 丞相 chức quan giúp vua. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa, như phủ thừa 府丞 huyện thừa 縣丞 v.v. Nguyên âm là chưng.
chửng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Cứu vớt (dùng như 拯): 丞民乎農桑 Cứu dân ở việc nông tang (Dương Hùng: Vũ lạp phú).
thừa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: “thừa tướng” 丞相, “phủ thừa” 府丞, “huyện thừa” 縣丞.
3. § Nguyên đọc là “chưng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ, như thừa tướng 丞相 chức quan giúp vua. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa, như phủ thừa 府丞 huyện thừa 縣丞 v.v. Nguyên âm là chưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ giúp, giúp đỡ. 【丞相】 thừa tướng [chéngxiàng] Thừa tướng (chức quan giúp vua);
② Các chức phó của quan đứng đầu các cấp từ đời Tần, Hán về sau cũng gọi là “thừa”, như 縣丞,府丞;
③ Vâng theo (dùng như 承, bộ 手): 于是丞上指 Do vậy vâng theo ý chỉ của nhà vua (Sử kí).
Từ ghép
bẩm thừa 稟丞 • cung thừa 恭丞 • huyện thừa 縣丞 • phủ thừa 府丞 • thừa tướng 丞相
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典