Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)虎(hổ) を(wo) 画(họa) き(ki) て(te) 狗(cẩu) に(ni) 類(loại) す(su)Âm Hán Việt của 虎を画きて狗に類す là "hổ wo họa kite cẩu ni loại su". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 虎 [hổ] を [wo] 画 [hoạch] き [ki] て [te] 狗 [cẩu] に [ni] 類 [loại] す [su]
Cách đọc tiếng Nhật của 虎を画きて狗に類す là []
デジタル大辞泉虎(とら)を画(えが)きて狗(いぬ)に類す《「後漢書」馬援伝から》勇猛な虎を描こうとして、犬のようなものになってしまう。力量のない者が、すぐれた人のまねをして、かえって軽薄になることのたとえ。また、目標が大きすぎて失敗することのたとえ。
vẽ hổ nhưng lại giống chó, không đạt như mong đợi