Âm Hán Việt của 窮理学 là "cùng lí học".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 窮 [cùng] 理 [lý] 学 [học]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 窮理学 là きゅうりがく [kyuurigaku]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 きゅうり‐がく【窮理学】 読み方:きゅうりがく 1江戸後期から明治初期にかけて、西洋流の学問一般、特に物理学をさした語。 2朱子学。程朱学。 #窮理学歴史民俗用語辞典 読み方:キュウリガク(kyuurigaku)江戸時代、西洋の自然科学を指す蘭学用語。明治初年には物理学を意味した。 Similar words: 理学物理学自然哲学物理
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
khoa học nghèo đói, lý thuyết nghèo, khoa học nghèo, nghèo học thuật