Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)敵(địch) 人(nhân)Âm Hán Việt của 敵人 là "địch nhân". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 敵 [địch] 人 [nhân]
Cách đọc tiếng Nhật của 敵人 là てきにん [tekinin]
三省堂大辞林第三版てきじん[0]【敵人】①敵。敵方。②競争相手。相手方。中世、戦闘・訴訟などの相手方。てきにん。#てきにん【敵人】「てきじん(敵人)」に同じ。#デジタル大辞泉てき‐にん【敵人】読み方:てきにん《「てきじん」とも》中世、訴訟の相手方。敵方。Similar words:寄せ手 敵 対敵 敵兵 敵手