Âm Hán Việt của 対敵 là "đối địch".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 対 [đối] 敵 [địch]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 対敵 là たいてき [taiteki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 たいてき[0]【対敵】 (名):スル ①敵と相対すること。敵対。「国を挙て『欧州』各国に-する/新聞雑誌:24」 ②相手。敵。 Similar words: 敵人敵相手対抗馬敵手