Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Hướng dẫn: Từ hiragana/katakana quiz cách đọc romaji ví dụ すし = sushi, スマート = sumaato
-Hide content
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)
あ た り ま え
Âm Hán Việt của あたりまえ là "atarimae".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. あ [a] た [ta] り [ri] ま [ma] え [e]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của あたりまえ là あたりまえ [atarimae]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 あたりまえ:-まへ[0]【当(た)り前】 (名・形動):[文]ナリ 〔「当然」の当て字「当前」を訓読みした語〕 ① だれが考えてもそうであるべきだと思うこと。当然なこと。また,そのさま。「困っている人を助けるのは-のこと」 ② 普通と変わっていない・こと(さま)。世間なみ。なみ。「-の人間」「-にやっていたのでは成功しない」 Similar words: 人並み世間並み平凡十人並み世間並