Kanji Version 13
logo

  

  

mãnh, mẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 黽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 黽
Ý nghĩa:
miễn
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời cổ, nay thuộc tỉnh Hà Nam — Một âm là Mãnh. Xem Mãnh.

mãnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh : “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chẫu, con ếch.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi nói mẫn miễn tòng sự gắng gỏi làm việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con ếch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ếch — Tên một bộ chữ Trung Hoa — Một âm là Miễn. Xem Miễn.



mẫn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh : “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chẫu, con ếch.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi nói mẫn miễn tòng sự gắng gỏi làm việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực: Nó cố gắng giành lấy thắng lợi; Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典