Kanji Version 13
logo

  

  

tảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 髒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 骨
Ý nghĩa:
tang
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dơ, bẩn. ◎Như: “hựu tảng hựu phá đích y phục” quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: “tảng thoại” chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” , (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là “tang”.

táng
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Bẩn: Bẩn thỉu; Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng].



tảng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: khảng tảng )
2. bẩn thỉu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dơ, bẩn. ◎Như: “hựu tảng hựu phá đích y phục” quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: “tảng thoại” chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” , (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là “tang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khảng tảng mình mẩy béo mập.
② Tục dùng làm tiếng gọi sự dơ bẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẩn: Bẩn thỉu; Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dơ bẩn. Cáu gét. Đóng bụi đất.
Từ ghép
khảng tảng • lộng tảng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典