Kanji Version 13
logo

  

  

át [Chinese font]   →Tra cách viết của 頞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
át
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sống mũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sống mũi. ◇Mạnh Tử : “Bách tính văn vương chung cổ chi thanh, quản thược chi âm, cử tật thủ túc át” , , (Lương Huệ Vương hạ ) Trăm họ nghe tiếng chuông trống, tiếng sáo tiêu của vua đều đau đầu nhăn mũi (tỏ vẻ oán hận chán ghét).
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ sống mũi. Như Mạnh Tử nói: Tật thủ xúc át lắc đầu nhăn mũi, tả cái dáng chán ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sống mũi: Lắc đầu nhăn mũi (tỏ ý chán ghét) (Mạnh tử).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典