Kanji Version 13
logo

  

  

鐘 chung  →Tra cách viết của 鐘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: ショウ、かね
Ý nghĩa:
cái chuông, bell

chung [Chinese font]   →Tra cách viết của 鐘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
chung
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái chuông
2. phút thời gian
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuông (nhạc khí ngày xưa, thường làm bằng đồng, dùng khi tế tự, yến tiệc hoặc chỉ huy chiến đấu).
2. (Danh) Chuông (chùa). ◇Dữu Tín : “San tự hưởng thần chung” (Bồi giá hạnh chung nam san ) Chùa núi vang tiếng chuông buổi sớm.
3. (Danh) Đồng hồ. ◎Như: “thì đồng” cái đồng hồ.
4. (Danh) Giờ, thời gian. ◎Như: “hạ ngọ tứ điểm chung” bốn giờ chiều.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bằng mười “hộc” .
6. (Động) Điểm chuông, kêu chuông. ◇Phương Văn : “Tiếu thoại yêm trường trú, Quy thì tự dĩ chung” , (Tiếp đãi đình phóng phan giang như ) Nói cười mãi cả ngày dài, Lúc về chùa đã điểm chuông.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chuông. Trong chùa cứ sớm và tối thì khua chuông, cho nên mới gọi cái đồng hồ đánh chuông là chung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồng hồ;
② Cái chuông;
③ [Zhong] (Họ) Chung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chuông — Ngày nay còn có nghĩa là cái đồng hồ — Như chữ Chung .
Từ ghép
bác chung • bách bát chung • bài chung • cảnh chung • chàng chung kích cổ • chung biểu • chung cổ • chung điểm • chung đỉnh • chung khánh • chung lâu • chung minh đỉnh thực • chung quỳ • chung thanh • chung tình • cổ chung • đỉnh chung • phân chung • tang chung • tình chung • tràng chung • triêu chung • vạn chung • xao chung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典