Kanji Version 13
logo

  

  

du [Chinese font]   →Tra cách viết của 逾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quá, vượt ra ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vượt qua, quá, hơn. ◎Như: “du hà” vượt qua sông, “du tường” leo qua tường, “du kì” quá thời hạn, “niên du thất thập” tuổi hơn bảy mươi.
2. (Động) Trải qua. ◇Liêu trai chí dị : “Du sổ nguyệt, Vương dĩ thân lão tử ấu, mỗi thiết hoài ức, dĩ ý cáo nữ” , , , (Tiên nhân đảo ) Mấy tháng trôi qua, Vương vì còn cha mẹ già con nhỏ, nhung nhớ thiết tha, ngỏ ý với nàng.
3. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Hoài Nam Tử : “Bất túc dĩ cấm gian tắc tà, loạn nãi du tư” , (Nguyên đạo ) Không đủ để ngăn cấm gian tà, loạn càng tăng thêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Vượt qua. Như du hà vượt qua sông.
② Hơn.
③ Càng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vượt qua, vượt hơn, hơn: Vượt qua sông; Chúng tôi còn thân nhau hơn cả ruột thịt;
② Vượt quá;
③ Càng, càng thêm: Nó càng đau hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua — Càng thêm.
Từ ghép
du hằng


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quá, vượt ra ngoài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典