Kanji Version 13
logo

  

  

nhuyễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 輭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
nhuyến
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “nhuyễn” .
2. § Còn đọc là “nhuyến”.

nhuyễn
phồn thể

Từ điển phổ thông
mềm, dẻo
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “nhuyễn” .
2. § Còn đọc là “nhuyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mềm, tục thông dùng như chữ nhuyễn .
② Người yếu lướt.
③ Hèn nhát, vô dụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mềm (như );
② Người yếu ớt;
③ Hèn nhát vô dụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mềm ( trái với rắn ) — Mềm dẻo.
Từ ghép
nhuyễn cốt • nhuyễn hoá • nhuyễn mĩ • nhuyễn ngọc • nhuyễn nhược • nhuyễn phong • nhuyễn thanh • nhuyễn thục • tế nhuyễn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典