Kanji Version 13
logo

  

  

細 tế  →Tra cách viết của 細 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: サイ、ほそ-い、ほそ-る、こま-か、こま-かい
Ý nghĩa:
mảnh, chi tiết, thin

tế [Chinese font]   →Tra cách viết của 細 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tế
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nhỏ bé
2. tinh xảo
3. mịn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ, mịn. ◎Như: “tế sa” cát mịn, “tế diêm” muối hạt nhỏ.
2. (Tính) Thon, mảnh mai. ◎Như: “tế trúc” trúc mảnh mai. ◇Hàn Phi Tử : “Sở Linh Vương hiếu tế yêu, nhi quốc trung đa ngạ nhân” , (Nhị bính ) Sở Linh Vương thích eo thon, nên trong nước nhiều người nhịn đói.
3. (Tính) Tỉ mỉ, tinh xảo. ◎Như: “tế từ” đồ sứ tinh xảo, “tế bố” vải mịn.
4. (Tính) Vụn vặt, nhỏ nhặt. ◎Như: “tế tiết” tiểu tiết, “tế cố” cớ vụn vặt, chuyện nhỏ nhặt.
5. (Phó) Kĩ càng, cặn kẽ. ◇Đỗ Phủ : “Tế khan vật lí tu hành lạc” (Khúc giang ) Xem xét cặn kẽ các lí lẽ sự vật, thì nên vui chơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ, như tế cố cớ nhỏ, tế ngữ nói nhỏ.
② Tinh tế, tế mật, trái lại với thô suất gọi là tế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhỏ, bé, mịn, tinh vi: Một sợi dây thép nhỏ; Xay rất mịn; Nói nhỏ; Cớ nhỏ;
② Kĩ càng, cặn kẽ, tỉ mỉ, tinh tế: Cô ta hỏi rất cặn kẽ; Cày sâu bừa kĩ; Nghĩ kĩ việc đời thì nên vui chơi cũng phải (Đỗ Phủ: Khúc giang);
③ Tằn tiện: Ông ta sống rất tằn tiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé. Nhỏ nhặt — Tinh xảo kĩ lưỡng.
Từ ghép
á tế á • bạc vật tế cố • gian tế • hà tế • phiền tế • tế bào • tế cố • tế mục • tế nhân • tế nhuyễn • tế nị • tế tác • tế tế • tế tiết • tế toái • tế vi • tinh tế • tử tế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典