Kanji Version 13
logo

  

  

quan, quán  →Tra cách viết của 观 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 見 (4 nét)
Ý nghĩa:
quan
giản thể

Từ điển phổ thông
xem, quan sát
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem: Cưỡi ngựa xem hoa; Chờ xem hiệu quả sau này ra sao;
② Bộ mặt, hiện tượng, diện mạo, cảnh tượng: Hiện tượng bên ngoài; Thay đổi bộ mặt;
③ Quan niệm, quan điểm, quan; Nhân sinh quan, quan điểm về nhân sinh (đời sống); Thế giới quan. Xem [guàn].
Từ ghép 10
bàng quan • bi quan • chủ quan • khả quan • khách quan • kỳ quan • lạc quan • quan âm bồ tát • tham quan • tráng quan

quán
giản thể

Từ điển phổ thông
xem, quan sát
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà cất trên đài cao;
② Đền, miếu của đạo sĩ ở;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem [guan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典