Kanji Version 13
logo

  

  

gia [Chinese font]   →Tra cách viết của 茄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:



Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến : “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” , (Cảnh Phúc điện phú 殿).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông .
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” cigar, “gia khắc” jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết ). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西).

gia
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây cà
2. cuống sen, giò sen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến : “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” , (Cảnh Phúc điện phú 殿).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông .
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” cigar, “gia khắc” jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết ). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cà. Như ba gia cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西.
② Cuống sen, giò sen.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tuyết gia [xuâjia] Xì gà. Xem [qié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cà. Trái cà. Cũng đọc Già.
Từ ghép
ba gia



già
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Cà: Cà chua. Cg. 西 [xihóngshì];
② (văn) Cuống sen, giò sen Xem [jia].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cà. Quả cà.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典