Kanji Version 13
logo

  

  

求 cầu  →Tra cách viết của 求 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: キュウ、もと-める
Ý nghĩa:
tìm kiếm, request

cầu [Chinese font]   →Tra cách viết của 求 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
cầu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cầu xin
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm, tìm tòi. ◎Như: “sưu cầu” tìm tòi, “nghiên cầu” nghiền tìm.
2. (Động) Trách, đòi hỏi. ◇Luận Ngữ : “Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân” , (Vệ Linh Công ) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
3. (Động) Xin giúp, nhờ. ◎Như: “cầu trợ” nhờ giúp, “khẩn cầu” khẩn xin.
4. (Động) Tham. ◇Luận Ngữ : “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” , (Tử Hãn ) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
5. (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎Như: “tự cầu họa” tự mình chiêu họa đến. ◇Dịch Kinh : “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” , (Kiền quái ) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
6. (Danh) Họ “Cầu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu, như sưu cầu lục tìm, nghiên cầu nghiền tìm, v.v.
② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
③ Xin.
④ Tham, như bất kĩ bất cầu chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
⑤ Ngang bực, ngang nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhờ: Nhờ hàng xóm trông nhà hộ;
② Xin, cầu: Xin người khác giúp đỡ mình; Cầu cứu;
③ Yêu cầu, mong cầu: Không thể yêu cầu thành công ngay được;
④ Tìm tòi: Cần phải đi sâu tìm tòi;
⑤ Hám, tham, cầu, tìm: Không hám danh cầu lợi; Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau;
⑦ Nhu cầu: Cung cấp đáp ứng nhu cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm kiếm — Xin xỏ.
Từ ghép
ai cầu • ánh cầu • âm cầu • bắc bán cầu • cầu ân • cấu cầu • cầu cứu • cầu danh • cầu dụng • cầu đảo • cầu điền vấn xá • cầu giải • cầu hàng • cầu hoà • cầu hoàng • cầu hôn • cầu khẩn • cầu kì • cầu lợi • cầu nguyện • cầu quá ư cung • cầu thành • cầu thân • cầu thân • cầu tiên • cầu tình • cầu toàn trách bị • cầu toàn trách bị • cầu tự • cầu vinh • cung cầu • cư vô cầu an • doanh cầu • hà cầu • khẩn cầu • khẩn cầu • nhu cầu • phượng cầu • quy cầu • sở cầu • suy cầu • sưu cầu • tầm cầu • tầm cầu • thỉnh cầu • truy cầu • trưng cầu • ương cầu • vọng cầu • xuy mao cầu tì • xuy mao cầu tỳ • yêu cầu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典