Kanji Version 13
logo

  

  

芋 vu, dụ  →Tra cách viết của 芋 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: いも
Ý nghĩa:
khoai, potato

dụ, hu [Chinese font]   →Tra cách viết của 芋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
dụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ở, cư trú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” . ◇Sử Kí : “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ở: Chim chuột bỏ đi, người quân tử có thể ở (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống Thiên Nam tinh, ăn được — Một âm là Hu. Xem Hu.

hu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
to lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” . ◇Sử Kí : “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) To lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôn kính người lớn hơn mình — Một âm là Vu.



vu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây khoai nước, cây khoai sọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” . ◇Sử Kí : “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Khoai sọ. 【】vu nãi [yùnăi] Như ;
② Tên gọi chung các loại khoai: Khoai lang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây khoai lang.
Từ ghép
sơn vu • vu nãi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典