Kanji Version 13
logo

  

  

quăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 肱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
quăng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cánh tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◇Tả truyện : “Tam chiết quăng tri vi lương y” (Định công thập tam niên ) Ba lần bị gãy tay thì biết làm thầy thuốc giỏi (ý nói người từng trải mới lão luyện).
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh tay (từ khuỷu tay đến bàn tay).
② Bầy tôi chân tay gọi là cổ quăng . Thư Kinh có câu: Lương y tam chiết quăng ý nói thầy thuốc trải nhiều bệnh khó rồi mới giỏi, nói ví như người có từng trải nhiều sự biến rồi mới lõi vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cánh tay trên, cánh tay: Xếp tay gối đầu; Cánh tay đắc lực; Thầy thuốc giỏi ba lần bị gãy tay (Thượng thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắp tay, phần từ cổ tay tới khuỷu tay.
Từ ghép
cổ quăng • quăng cốt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典