Kanji Version 13
logo

  

  

lại [Chinese font]   →Tra cách viết của 籟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
lãi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là “sanh” , thứ nhỏ hơn gọi là “ước” . (2) Ống sáo, tức cái “tiêu” .
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: “thiên lại” tiếng trời, “địa lại” tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” (Thu dạ dữ Hoàng Giang ) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là “lãi”.

lại
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái tiêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là “sanh” , thứ nhỏ hơn gọi là “ước” . (2) Ống sáo, tức cái “tiêu” .
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: “thiên lại” tiếng trời, “địa lại” tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” (Thu dạ dữ Hoàng Giang ) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là “lãi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tiêu.
② Phàm những chỗ hư không phát ra tiếng đều gọi là lại, như thiên lại tiếng trời, địa lại tiếng đất, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ống tiêu (cổ);
② Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên): Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch; Tiếng trời; Tiếng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống tiêu bằng tre, trúc ( một loại nhạc khí ).
Từ ghép
thiên lại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典