Kanji Version 13
logo

  

  

筒 đồng  →Tra cách viết của 筒 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: トウ、つつ
Ý nghĩa:
ống dài, cylinder

đồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 筒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
đồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ống tre
2. ống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung : “Tiệt trúc vi đồng” (Luận hành , Lượng tri ) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” tháp bút, “xuy đồng” ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng cái thắp bút, xuy đồng cái ống bắn chim, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo);
② Lưỡi câu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ống (tre): Ống khói; Tay áo; Ống đựng bút, tháp bút; Ống bắn chim;
② Thùng, hòm, hộp: Hòm thư, hộp thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống tre, ống trúc dài — Một âm là Động. Xem Động.
Từ ghép
thi đồng • thư đồng • tức đồng • xuy đồng

động
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây sáo làm bằng ống trúc, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng gọi là Động tiêu — Một âm là Đồng. Xem Đồng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典