Kanji Version 13
logo

  

  

trù [Chinese font]   →Tra cách viết của 稠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
trù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đặc sệt, mau, sít, đông đúc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh : “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” , , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, đông đúc.
② Ðặc, chất nước gì đặc gọi là trù.
③ Cùng âm nghĩa với chữ 調 (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc: Cháo đặc quá;
② Đông, đông đúc, nhiều người: Đất hẹp người đông;
③ (văn) Như 調 (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Đông đảo. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Lượng dân nơi háo nơi trù «.
Từ ghép
trù mật • trù phú

điều
phồn thể

Từ điển phổ thông
Như chữ 調.



điệu
phồn thể

Từ điển phổ thông
Như chữ 調.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典