Kanji Version 13
logo

  

  

bỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 秕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
bỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hạt lúa lép
2. làm nhơ bẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hạt cốc lép (lúa, mạch, đạo, v.v.), có vỏ mà rỗng ở trong. ◇Trang Tử : “Trần cấu bỉ khang” (Tiêu dao du ) Bụi, bặm, lúa lép và trấu.
2. (Tính) Rỗng, lép (hạt cốc).
3. (Tính) Không tốt, hư hão. ◎Như: “bỉ chánh” chính trị thối nát.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt lúa lép.
② Chính trị không tốt gọi là bỉ chánh .
③ Làm nhơ bẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa lép, không có hạt — nhơ bẩn.
Từ ghép
bỉ chính

tỷ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Lép: Hạt lép, hột lép, thóc lép, lúa lép;
② (văn) Làm nhơ bẩn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典