Kanji Version 13
logo

  

  

瞳 đồng  →Tra cách viết của 瞳 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: ドウ、ひとみ
Ý nghĩa:
con ngươi, pupil

đồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
đồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con ngươi mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngươi. ◇Sử Kí : “Ngô văn chi Chu Sanh viết: Thuấn mục cái trùng đồng tử” : (Hạng Vũ bổn kỉ ) Tôi nghe Chu Sinh nói: Mắt vua Thuấn hình như có hai con ngươi.
2. (Động) Ngẩn người ra mà nhìn. ◇Trang Tử : “Nhữ đồng yên như tân sanh chi độc nhi vô cầu kì cố” (Trí bắc du ) Mi ngẩn người ra nhìn như con nghé mới đẻ mà đừng tìm duyên cớ làm chi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lòng tử, con ngươi.
② Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con ngươi, đồng tử: Đồng tử, con ngươi. Cg. [tóngrén];
② (văn) Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt trông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngươi mắt — Nhìn trừng trừng.
Từ ghép
đồng tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典